🔍
Search:
TRÍ TƯỞNG TƯỢNG
🌟
TRÍ TƯỞNG TƯỢNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
실제로 경험하지 않거나 보지 않은 것을 생각해 내는 능력.
1
SỨC TƯỞNG TƯỢNG, TRÍ TƯỞNG TƯỢNG:
Khả năng suy nghĩ về cái gì đó chưa nhìn thấy hay chưa từng trải qua trong thực tế.
🌟
TRÍ TƯỞNG TƯỢNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
일정한 영토와 주권을 가지고 있는 사람들의 사회적인 조직.
1.
ĐẤT NƯỚC, QUỐC GIA, NHÀ NƯỚC:
Tổ chức xã hội của những người có chủ quyền và lãnh thổ nhất định.
-
2.
상상 속의 세상이나 세계.
2.
ĐẤT NƯỚC, QUỐC GIA.:
Một thế giới trong trí tưởng tượng.
-
Danh từ
-
1.
현실 세계를 떠나 도를 닦으며 사는, 신기한 능력을 가지고 있다는 상상의 사람.
1.
THẦN TIÊN:
Con người thuộc về trí tưởng tượng, được coi là người rời bỏ thế giới trần tục, sống cuộc đời tu hành và có khả năng thần bí.
-
Danh từ
-
1.
여러 동물의 모양을 하고 있으며, 복되고 길한 일을 상징하는 상상 속의 새.
1.
CHIM PHỤNG, PHƯỢNG HOÀNG:
Loài chim trong trí tưởng tượng, có hình dáng của nhiều động vật, tượng trưng cho hạnh phúc và may mắn.
-
2.
(비유적으로) 순박하고 어리석어 이용하기 좋은 사람.
2.
KẺ DẠI KHỜ:
(cách nói ẩn dụ) Người chất phát và ngây thơ dễ lợi dụng.
-
Danh từ
-
1.
공상의 동물로 무섭고 매우 이상한 짐승.
1.
QUÁI THÚ:
Loài thú rất kì quái và đáng sợ trong trí tưởng tượng.
-
Danh từ
-
1.
여러 동물의 모양을 하고 있으며, 복되고 길한 일을 상징하는 상상 속의 새.
1.
PHƯỢNG HOÀNG:
Loài chim ở trong trí tưởng tượng, tượng trưng cho điềm lành và sự may mắn, có hình dạng nhiều loài động vật.
-
Danh từ
-
1.
여러 동물의 모양을 하고 있으며, 복되고 길한 일을 상징하는 상상 속의 새.
1.
CHIM PHƯỢNG HOÀNG:
Loài chim ở trong trí tưởng tượng, tượng trưng cho điềm lành và sự may mắn và có hình dạng của nhiều loài động vật
-
Danh từ
-
1.
문학 작품이나 영화 등에서, 실제로 없는 사건을 작가의 상상에 의해 만들어 냄. 또는 그런 이야기.
1.
SỰ HƯ CẤU, ĐIỀU HƯ CẤU, CÂU CHUYỆN TƯỞNG TƯỢNG:
Việc tạo ra sự kiện không có thật theo trí tưởng tượng của tác giả trong phim ảnh hay tác phẩm văn học. Hoặc câu chuyện như thế.
-
Danh từ
-
1.
이마에 한 개의 뿔이 달려 있고 말처럼 생긴, 인도와 유럽의 전설에 나오는 상상 속의 동물.
1.
KÌ LÂN:
Động vật ở trong trí tưởng tượng, có một sừng gắn ở trên trán và trông giống như ngựa, xuất hiện trong các truyền thuyết của Ấn Độ và châu Âu.